Thứ Sáu, 15:36 18/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC CHẤT LỎNG
MÃ SỐ: 9 44 01 08
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | MEC5001 | Lý thuyết chuyển động rối | 3 |
2. | MEC5002 | Nhiệt thủy động lực học nhiều pha ứng dụng | 3 |
2. Các học phần lựa chọn | 2 | ||
3. | MEC5003 | Các phương pháp phân tích số liệu hải dương | 2 |
4. | MEC5004 | Kỹ thuật GIS xử lý số liệu địa hình | 2 |
5. | MEC5005 | Sóng biển | 2 |
6. | MEC5006 | Các quá trình vận chuyển bùn cát | 2 |
7. | MEC5007 | Các phương pháp thực nghiệm trong cơ học chất lỏng | 2 |
8. | MEC5008 | Lý thuyết ổn định thủy động | 2 |
9. | MEC5009 | Lưu biến học | 2 |
10. | MEC5010 | Động lực học và môi trường không khí | 2 |
11. | MEC5011 | Lý thuyết khuếch tán suy rộng dòng nhiều pha | 2 |
12. | MEC5012 | Cơ học môi trường liên tục nâng cao | 2 |
13. | MEC5013 | Động lực học và môi trường nước | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 86 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: CƠ KỸ THUẬT (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC VẬT RẮN (19/08/17)