Chủ Nhật, 22/12/2024

Chủ Nhật, 15:36 20/08/2017

CHUYÊN NGÀNH: CƠ KỸ THUẬT

MÃ SỐ: 9 52 01 01

STTMã học phầnTên học phầnSố tín chỉ
(1)(2)(3)(4)
1. Các học phần bắt buộc
6
1.MEC5026
Cơ học kỹ thuật hiện đại (Cơ học vật rắn biến dạng nâng cao, Động lực học nâng cao, Nhiệt thủy động lực học nhiều pha ứng dụng)
3
2.MEC5027
Phương pháp số trong cơ học kỹ thuật (PP phần tử hữu hạn, Điều khiển tối ưu, Lý thuyết chuyển động rối)
3
2. Các học phần lựa chọn
2
3.MEC5016
Lý thuyết độ tin cậy
2
4.MEC5017
Dao động phi tuyến
2
5.MEC5018
Phương pháp xử lý số liệu đo
2
6.MEC5019
Cơ học vật liệu
2
7.MEC5020
Cơ học phá hủy
2
8.MEC5021
Lý thuyết bản vỏ
2
9.MEC5022
Phân tích kết cấu có kể đến các tải trọng bất thường (động đất, sóng thần)
2
10.MEC5023
Mô phỏng các quá trình ngẫu nhiên bằng phương pháp Monte-Carlo
2
11.MEC5024
Lý thuyết dẻo và tải trọng tới hạn
2
12.MEC5025
Dao động ngẫu nhiên
2
13.MEC5028
Các phương pháp phân tích số liệu hải dương
2
14.MEC5029
Kỹ thuật GIS xử lý số liệu địa hình
2
15.MEC5005
Sóng biển
2
16.MEC5006
Các quá trình vận chuyển bùn cát
2
17.MEC5007
Các phương pháp thực nghiệm trong cơ học chất lỏng
2
18.MEC5008
Lý thuyết ổn định thủy động
2
19.MEC5030
Lưu biến học
2
20.MEC5010
Động lực học và môi trường không khí
2
21.MEC5011
Lý thuyết khuếch tán suy rộng dòng nhiều pha
2
22.MEC5012
Cơ học môi trường liên tục nâng cao
2
23.MEC5013
Động lực học và môi trường nước
2
24.MEC5031
Các phương pháp cân bằng máy
2
25.MEC5032
Lý thuyết điều khiển tự động
2
26.MEC5033
Một số phương pháp hiện đại trong phân tích dao động
2
27.MEC5034
Cơ học pháp hủy
2
28.MEC5035
Động lực học rô bốt
2
29.MEC5036
Cơ học thực nghiệm
2
3. Các chuyên đề tiến sĩ
6
4. Tiểu luận tổng quan
2
5. Luận án
70
Tổng số tín chỉ86

Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.