Thứ Sáu, 15:35 18/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA CHẤT HỌC
MÃ SỐ: 9 44 02 01
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các phần bắt buộc | 06 | ||
1. | ESS5001 | Kiến tạo và địa động lực hiện đại | 03 |
2. | ESS5002 | Bồn trầm tích và các phương pháp nghiên cứu | 03 |
2. Các học phần tự chọn | 03 | ||
3. | ESS5003 | Địa chất Đệ tứ và vỏ phong hóa | 03 |
4. | ESS5004 | Tai biến địa chất | 03 |
5. | ESS5005 | Trắc địa vũ trụ | 03 |
6. | ESS5006 | Magma-kiến tạo | 03 |
7. | ESS5007 | Thạch luận đá magma, biến chất | 03 |
8. | ESS5008 | Kiến tạo –sinh khoáng | 03 |
9. | ESS5009 | Phong hóa nhiệt đới ẩm | 03 |
10. | ESS5010 | Công nghệ viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa chất và tai biến thiên nhiên | 03 |
11. | ESS5011 | Địa chất biển | 03 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 06 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 02 | ||
5. Luận án tiến sĩ | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 87 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ ĐỊA CẦU (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA VẬT LÝ (18/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA MẠO VÀ CỔ ĐỊA LÝ (18/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: KHOÁNG VẬT HỌC VÀ ĐỊA HÓA HỌC (18/08/17)