Thứ Sáu, 15:37 18/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA VẬT LÝ
MÃ SỐ: 9 44 02 10
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các phần bắt buộc | 06 | ||
1. | ESS5024 | Vật lý địa cầu đại cương | 03 |
2. | ESS5025 | Cấu trúc bên trong Trái đất | 03 |
2. Các học phần tự chọn | 03 | ||
3. | ESS5026 | Địa chấn thăm dò | 03 |
4. | ESS5027 | Thăm dò từ | 03 |
5. | ESS5028 | Thăm dò điện | 03 |
6. | ESS5029 | Thăm dò trọng lực | 03 |
7. | ESS5030 | Địa chất cấu trúc | 03 |
8. | ESS5031 | Ứng dụng địa vật lý trong nghiên cứu đánh giá tai biến địa chất, môi trường, khảo cổ… | 03 |
9. | ESS5032 | Cổ từ và các ứng dụng | 03 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 06 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 02 | ||
5. Luận án tiến sĩ | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 87 |
ưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ ĐỊA CẦU (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA MẠO VÀ CỔ ĐỊA LÝ (18/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: KHOÁNG VẬT HỌC VÀ ĐỊA HÓA HỌC (18/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA CHẤT HỌC (18/08/17)