Thứ Sáu, 14:30 25/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: HÓA PHÂN TÍCH
MÃ SỐ: 8 44 01 18
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 18 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | CHE2001 | Các phương pháp phân tích hóa lý hiện đại | 3 |
4. | CHE2002 | Một số chương chọn lọc trong Hóa phân tích | 3 |
5. | CHE2003 | Một số chương chọn lọc trong Hóa vô cơ | 3 |
6. | CHE2004 | Một số chương chọn lọc trong Hóa hữu cơ | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 6 | ||
7. | CHE2005 | Tin học trong hóa học | 3 |
8. | CHE2006 | Hóa học xanh | 3 |
9. | CHE2007 | Hóa học vật liệu | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 27 | ||
III. 1. Học phần bắt buộc | 15 | ||
10. | CHE3001 | Các phương phân tích quang học | 3 |
11. | CHE3002 | Các phương pháp phân tích điện hóa | 3 |
12. | CHE3003 | Các phương pháp phân tích sắc ký | 3 |
13. | CHE3004 | Các kỹ thuật phân tích hiện trường | 3 |
14. | CHE3005 | Ngoại ngữ chuyên ngành | 3 |
III. 2. Học phần tự chọn | 12 | ||
15. | CHE3006 | Xử lý số liệu trong hóa phân tích | 3 |
16. | CHE3007 | Phân tích động học xúc tác | 3 |
17. | CHE3008 | Các phương pháp phân tích dạng | 3 |
18. | CHE3009 | Các kỹ thuật phân tích điện di mao quản | 3 |
19. | CHE3010 | Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng ICP-MS | 3 |
20. | CHE3011 | Các phương pháp tách trong phân tích | 3 |
21. | CHE3012 | Ứng dụng phổ cộng hưởng từ hạt nhân và phổ khối trong hóa phân tích | 3 |
22. | CHE3013 | Các phương pháp phân tích phổ nguyên tử | 3 |
IV. LUẬN VĂN | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA LÝ THUYẾT VÀ HÓA LÝ (16/05/18)
- CHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠ (16/05/18)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA VÔ CƠ (26/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HÓA HỌC (23/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN (22/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA LÝ THUYẾT VÀ HÓA LÝ (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA VÔ CƠ (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA PHÂN TÍCH (19/08/17)