CHUYÊN NGÀNH: HÓA LÝ THUYẾT VÀ HÓA LÝ
Mã số: 8 44 01 19
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 18 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | CHE2015 | Các phương pháp hóa lý hiện đại xác định cấu trúc | 3 |
4. | CHE2016 | Một số chương chọn lọc trong hóa lý | 3 |
5. | CHE2003 | Một số chương chọn lọc trong Hóa vô cơ | 3 |
6. | CHE2004 | Một số chương chọn lọc trong Hóa hữu cơ | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 6 | ||
7. | CHE2017 | Xúc tác đồng thể trong hóa hữu cơ | 3 |
8. | CHE2018 | Hóa lý Polyme | 3 |
9. | CHE2019 | Điện hóa học nâng cao | 3 |
10. | CHE2020 | Kỹ thuật phản ứng hóa học | 3 |
11. | CHE2021 | Ăn mòn và bảo vệ Kim loại | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 27 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 15 | ||
12. | CHE3033 | Vật liệu Polyme - composit | 3 |
13. | CHE3034 | Các quá trình điện cực | 3 |
14. | CHE3035 | Thống kê và hóa tin ứng dụng trong hóa học | 3 |
15. | CHE2006 | Hóa học xanh | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 12 | ||
16. | CHE3005 | Ngoại ngữ chuyên ngành | 3 |
17. | CHE3036 | Polyme dẫn | 3 |
18. | CHE3037 | Hóa học chuyển hóa năng lượng | 3 |
19. | CHE3038 | Cơ sở hóa học công nghệ nano | 3 |
20. | CHE3039 | Quá trình hóa lý bảo quản nhiệt đới | 3 |
21. | CHE3040 | Quang xúc tác | 3 |
22. | CHE3041 | Kỹ thuật tổng hợp điện hóa | 3 |
IV. Luận văn | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
- CHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠ (16/05/18)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA VÔ CƠ (26/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA PHÂN TÍCH (25/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HÓA HỌC (23/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN (22/08/17)