CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỮU CƠ (BỘ MÔN HÓA HỮU CƠ)
MÃ SỐ: 9.44.01.14
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các phần bắt buộc | 6 | ||
1. | CHE5001 | Dược liệu biển | 2 |
2. | CHE5002 | Tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học | 2 |
3. | CHE5003 | Các phương pháp xác định cấu hình tuyệt đối các hợp chất hữu cơ quang hoạt | 2 |
2. Các học phần tự chọn | 4 | ||
1. | CHE5004 | Độc tố hữu cơ từ nguồn sinh vật biển | 2 |
2. | CHE5005 | Các phương pháp thử nghiệm hoạt tính sinh học ứng dụng trong hóa sinh hữu cơ | 2 |
3. | CHE5006 | Các phương pháp phổ trong nghiên cứu cấu trúc các hợp chất hữu cơ nâng cao | 2 |
4. | CHE5007 | Sinh tổng hợp các hợp chất thứ cấp nâng cao | 2 |
5. | CHE5008 | Hóa học xanh | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án tiến sĩ | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 88 |
CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỮU CƠ (BỘ MÔN HÓA SINH HỮU CƠ)
MÃ SỐ: 9.44.01.14
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các phần bắt buộc | 6 | ||
1. | CHE5009 | Xác định cấu trúc các hợp chất hữu cơ bằng các phương pháp hoá lý hiện đại | 2 |
2. | CHE5010 | Hóa hữu cơ nâng cao | 2 |
3. | CHE5011 | Hoá sinh hữu cơ | 2 |
2. Các học phần tự chọn | 4 | ||
1. | CHE5012 | Một số chương chọn lọc trong tổng hợp hữu cơ | 2 |
2. | CHE5013 | Hoá dược | 2 |
3. | CHE5014 | Sinh tổng hợp các HCTN thứ cấp | 2 |
4. | CHE5015 | Một số chương chọn lọc trong hóa hợp chất thiên nhiên | 2 |
5. | CHE5016 | Tổng hợp các hợp chất cơ kim | 2 |
6. | CHE5017 | Hóa chất bảo vệ thực vật nguồn gốc thiên nhiên | 2 |
7. | CHE5018 | Công nghệ chiết tách, tinh chế HCTN | 2 |
8. | CHE5019 | Công nghệ diezen sinh học | 2 |
9. | CHE5020 | Vật liệu hữu cơ trong thu và chuyển hóa năng lượng | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án tiến sĩ | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 88 |
CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỮU CƠ - HÓA CAO PHÂN TỬ(BỘ MÔN HÓA SINH
HỮU CƠ)
MÃ SỐ: 9.44.01.14
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các phần bắt buộc | 6 | ||
1. | CHE5021 | Hóa lý polyme hiện đại | 2 |
2. | CHE5022 | Hoá học polyme hiện đại | 2 |
3. | CHE5023 | Gia công vật liệu polyme và các phương pháp gia công tiên tiến | 2 |
2. Các học phần tự chọn | 4 | ||
1. | CHE5024 | Polyme ưa nước và ứng dụng | 2 |
2. | CHE5025 | Phân hủy và ổn định polyme | 2 |
3. | CHE5026 | Vật liệu polyme và polyme composit | 2 |
4. | CHE5027 | Vật liệu polyme chức năng | 2 |
5. | CHE5028 | Vật liệu polyme thiên nhiên | 2 |
6. | CHE5029 | Công nghệ chế tạo sơn và tạo màng thông minh | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án tiến sĩ | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 88 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA LÝ THUYẾT VÀ HÓA LÝ (16/05/18)
- CHUYÊN NGÀNH HÓA HỮU CƠ (16/05/18)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA VÔ CƠ (26/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA PHÂN TÍCH (25/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT HÓA HỌC (23/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN (22/08/17)