Thứ Sáu, 15:36 18/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ
MÃ SỐ: 9 44 01 23
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | MSE5001 | Khoa học vật liệu nâng cao | 2 |
2. | MSE5002 | Vật liệu và công nghệ nanô | 2 |
3. | MSE5003 | Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vật liệu | 2 |
2. Các học phần lựa chọn | 4 | ||
4. | MSE5004 | Tính toán trong khoa học vật liệu | 2 |
5. | MSE5005 | Vật liệu nano compostite | 2 |
6. | MSE5006 | Tính chất từ của hệ hạt nano từ | 2 |
7. | MSE5007 | Công nghệ chế tạo màng mỏng | 2 |
8. | MSE5008 | Vật lý chất rắn nâng cao | 2 |
9. | MSE5009 | Vật liệu bán dẫn và linh kiện nano | 2 |
10. | MSE5010 | Cảm biến và chíp sinh học | 2 |
11. | MSE5011 | Kỹ thuật phòng sạch | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 88 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG (08/08/18)
- CHUYÊN NGÀNH: KIM LOẠI HỌC (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU QUANG HỌC, QUANG ĐIỆN TỬ VÀ QUANG TỬ (19/08/17)