Chủ Nhật, 15:36 20/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP
MÃ SỐ: 9 44 01 25
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | MSE5001 | Khoa học vật liệu nâng cao | 2 |
2. | MSE5002 | Vật liệu và công nghệ nanô | 2 |
3. | MSE5003 | Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vật liệu | 2 |
2. Các học phần lựa chọn | 4 | ||
4. | MSE5004 | Tính toán trong khoa học vật liệu | 2 |
5. | MSE5005 | Vật liệu nano compostite | 2 |
6. | MSE5015 | Vật liệu polyme và polyme composit | 2 |
7. | MSE5016 | Vật liệu polyme chức năng | 2 |
8. | MSE5017 | Vật liệu polyme thiên nhiên | 2 |
9. | MSE5018 | Vật liệu cao su và blend | 2 |
10. | MSE5019 | Công nghệ chế tạo sơn và tạo màng thông minh | 2 |
11. | MSE5020 | Phân tích và thử nghiệm vật liệu polyme | 2 |
12. | MSE5021 | Công nghệ nano trong Y-Sinh-Dược | 2 |
13. | MSE5022 | Các phương pháp chế tạo vật liệu nano ứng dụng trong Y- Sinh- Nông | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 88 |
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG (08/08/18)
- CHUYÊN NGÀNH: KIM LOẠI HỌC (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU QUANG HỌC, QUANG ĐIỆN TỬ VÀ QUANG TỬ (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ (18/08/17)