Thứ Hai, 15:36 21/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: KIM LOẠI HỌC
MÃ SỐ: 9 44 01 29
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | MSE5001 | Khoa học vật liệu nâng cao | 2 |
2. | MSE5002 | Vật liệu và công nghệ nanô | 2 |
3. | MSE5003 | Các phương pháp thực nghiệm nghiên cứu vật liệu | 2 |
2. Các học phần lựa chọn | 4 | ||
4. | MSE5004 | Tính toán trong khoa học vật liệu | 2 |
5. | MSE5023 | Luyện kim bột tiên tiến | 2 |
6. | MSE5024 | Kim loại và hợp kim tính năng đặc biệt | 2 |
7. | MSE5025 | Các quá trình luyện kim tiên tiến | 2 |
8. | MSE5026 | Ăn mòn và bảo vệ kim loại nâng cao | 2 |
9. | MSE5027 | Khoa học và công nghệ bề mặt tiên tiến | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 88 |
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG (08/08/18)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU QUANG HỌC, QUANG ĐIỆN TỬ VÀ QUANG TỬ (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ (18/08/17)