Lượt truy cập 5.579.007
Hôm nay
Tháng này
932
8.107
Thứ Năm, 15:38 26/04/2018
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Mã số: 8 52 03 20
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | |||
II.1. Học phần bắt buộc | 10 | ||
3. | ENT2001 | Các quá trình cơ bản trong công nghệ môi trường | 3 |
4. | ENT2002 | Hóa học môi trường | 3 |
5. | ENT2003 | Công nghệ sinh học môi trường | 2 |
6. | ENT2004 | Cơ sở mô hình hóa môi trường | 2 |
II.2. Học phần tự chọn | 10 | ||
7. | ENT2005 | Sinh thái học vi sinh vật | 2 |
8. | ENT2006 | Điện hóa môi trường | 2 |
9. | ENT2007 | Các phương pháp phân tích hiện đại | 3 |
10. | ENT2008 | Các nguyên lý sản xuất sạch hơn | 3 |
11. | ENT2009 | Đánh giá rủi ro môi trường | 3 |
12. | ENT2010 | Độc học môi trường | 2 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | |||
III.1. Học phần bắt buộc | 15 | ||
13. | ENT3001 | Kỹ thuật xử lý nước thải | 3 |
14. | ENT3002 | Kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm không khí | 3 |
15. | ENT3003 | Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại | 3 |
16. | ENT3004 | Kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường đất | 3 |
17. | ENT3005 | Quan trắc môi trường | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 9 | ||
18. | ENT3006 | Kỹ thuật xử lý nước cấp | 2 |
19. | ENT3007 | Mô hình chất lượng nước lưu vực sông và biển ven bờ | 3 |
20. | ENT3008 | Ứng dụng công nghệ màng trong xử lý nước và nước thải | 3 |
21. | ENT3009 | Kỹ thuật khử trùng nước | 2 |
22. | ENT3010 | Thẩm định và đánh giá công nghệ | 3 |
23. | ENT3011 | Công nghệ vật liệu tiên tiến ứng dụng trong xử lý môi trường | 2 |
24. | ENT3012 | Chiến lược và chính sách môi trường | 3 |
25. | ENT3013 | Các quá trình oxy hóa tiên tiến trong xử lý nước và nước thải | 2 |
26. | ENT3014 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
27. | ENT3015 | Chuyên đề | 2 |
III. Luận văn | 15 | ||
Tổng số tín chỉ | 65 |
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG (26/08/17)