Lượt truy cập 5.752.806
Hôm nay
Tháng này
3.074
21.304
Thứ Bảy, 15:36 19/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC VẬT RẮN
MÃ SỐ: 9 44 01 07
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | MEC5014 | Cơ học vật rắn biến dạng nâng cao | 3 |
2. | MEC5015 | Phương pháp số trong cơ học vật rắn | 3 |
2. Các học phần lựa chọn | 2 | ||
3. | MEC5016 | Lý thuyết độ tin cậy | 2 |
4. | MEC5017 | Dao động phi tuyến | 2 |
5. | MEC5018 | Phương pháp xử lý số liệu đo | 2 |
6. | MEC5019 | Cơ học vật liệu | 2 |
7. | MEC5020 | Cơ học phá hủy | 2 |
8. | MEC5021 | Lý thuyết bản vỏ | 2 |
9. | MEC5022 | Phân tích kết cấu có kể đến các tải trọng bất thường (động đất, sóng thần) | 2 |
10. | MEC5023 | Mô phỏng các quá trình ngẫu nhiên bằng phương pháp Monte-Carlo | 2 |
11. | MEC5024 | Lý thuyết dẻo và tải trọng tới hạn | 2 |
12. | MEC5025 | Dao động ngẫu nhiên | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 86 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: CƠ KỸ THUẬT (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC CHẤT LỎNG (18/08/17)