Lượt truy cập 5.752.677
Hôm nay
Tháng này
2.945
21.175
Chủ Nhật, 15:36 20/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: CƠ KỸ THUẬT
MÃ SỐ: 9 52 01 01
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | MEC5026 | Cơ học kỹ thuật hiện đại (Cơ học vật rắn biến dạng nâng cao, Động lực học nâng cao, Nhiệt thủy động lực học nhiều pha ứng dụng) | 3 |
2. | MEC5027 | Phương pháp số trong cơ học kỹ thuật (PP phần tử hữu hạn, Điều khiển tối ưu, Lý thuyết chuyển động rối) | 3 |
2. Các học phần lựa chọn | 2 | ||
3. | MEC5016 | Lý thuyết độ tin cậy | 2 |
4. | MEC5017 | Dao động phi tuyến | 2 |
5. | MEC5018 | Phương pháp xử lý số liệu đo | 2 |
6. | MEC5019 | Cơ học vật liệu | 2 |
7. | MEC5020 | Cơ học phá hủy | 2 |
8. | MEC5021 | Lý thuyết bản vỏ | 2 |
9. | MEC5022 | Phân tích kết cấu có kể đến các tải trọng bất thường (động đất, sóng thần) | 2 |
10. | MEC5023 | Mô phỏng các quá trình ngẫu nhiên bằng phương pháp Monte-Carlo | 2 |
11. | MEC5024 | Lý thuyết dẻo và tải trọng tới hạn | 2 |
12. | MEC5025 | Dao động ngẫu nhiên | 2 |
13. | MEC5028 | Các phương pháp phân tích số liệu hải dương | 2 |
14. | MEC5029 | Kỹ thuật GIS xử lý số liệu địa hình | 2 |
15. | MEC5005 | Sóng biển | 2 |
16. | MEC5006 | Các quá trình vận chuyển bùn cát | 2 |
17. | MEC5007 | Các phương pháp thực nghiệm trong cơ học chất lỏng | 2 |
18. | MEC5008 | Lý thuyết ổn định thủy động | 2 |
19. | MEC5030 | Lưu biến học | 2 |
20. | MEC5010 | Động lực học và môi trường không khí | 2 |
21. | MEC5011 | Lý thuyết khuếch tán suy rộng dòng nhiều pha | 2 |
22. | MEC5012 | Cơ học môi trường liên tục nâng cao | 2 |
23. | MEC5013 | Động lực học và môi trường nước | 2 |
24. | MEC5031 | Các phương pháp cân bằng máy | 2 |
25. | MEC5032 | Lý thuyết điều khiển tự động | 2 |
26. | MEC5033 | Một số phương pháp hiện đại trong phân tích dao động | 2 |
27. | MEC5034 | Cơ học pháp hủy | 2 |
28. | MEC5035 | Động lực học rô bốt | 2 |
29. | MEC5036 | Cơ học thực nghiệm | 2 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
5. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 86 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC VẬT RẮN (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC CHẤT LỎNG (18/08/17)