Lượt truy cập 5.660.752
CHUYÊN NGÀNH: BẢN ĐỒ VIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
MÃ SỐ: 9 44 02 14
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1.Các học phần bắt buộc | 06 | ||
1. | GEO5043 | Xử lý ảnh số viễn thám | 03 |
2. | GEO5044 | Mô hình hóa trong quan trắc trái đất | 03 |
2.Các học phần tự chọn | 06 | ||
1. | GEO5045 | Hệ thống quan trắc trái đất | 03 |
2. | GEO5046 | Chuẩn hóa dữ liệu không gian | 03 |
3. | GEO5047 | Hạ tầng dữ liệu không gian | 03 |
4. | GEO5048 | Bản đồ, Viễn thám và GIS trong nghiên cứu chuyên đề và khu vực | 02 |
5. | GEO5049 | Dữ liệu không gian và tính bất định của dữ liệu không gian | 02 |
6. | GEO5050 | Sử dụng tài nguyên và quản lý lãnh thổ với sự trợ giúp của Bản đồ, Viễn thám và GIS | 02 |
7. | GEO5051 | Phương pháp viễn thám nâng cao trong nghiên cứu địa lý | 02 |
8. | GEO5052 | Phương pháp GIS nâng cao trong nghiên cứu địa lý | 02 |
9. | GEO5053 | Nghiên cứu địa lý trong không gian và thời gian với trợ giúp của tư liệu viễn thám đa thời gian | 02 |
10. | GEO5054 | Hệ thống phần mềm xử lý và phân tích ảnh | 02 |
11. | GEO5055 | ArcGIS và lập trình python | 02 |
12. | GEO5056 | Lập trình trong các phần mềm xử lý ảnh số | 02 |
3.Các chuyên đề tiến sĩ | 06 | ||
4.Tiểu luận tổng quan | 02 | ||
5.Luận án | 70 | ||
Tổng cộng | 90 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN (18/08/17)