Lượt truy cập 5.579.043
CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ LÝ THUYẾT VÀ VẬT LÝ TOÁN
MÃ SỐ: 8 44 01 03
1.Hướng Lý thuyết trường, hạt cơ bản và vũ trụ học
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 28 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
10. | PHY3045 | Lý thuyết nhóm | 4 |
11. | PHY3046 | Nhập môn lý thuyết trường | 4 |
12. | PHY3048 | Mô hình chuẩn | 4 |
III.2. Học phần lựa chọn | 16 | ||
13. | PHY3049 | Lý thuyết tương đối rộng và các mô hình vũ trụ | 4 |
14. | PHY3047 | Lý thuyết tái chuẩn hóa | 4 |
15. | PHY3050 | Các mô hình thống nhất tương tác | 4 |
16. | PHY3051 | Siêu đối xứng | 4 |
17. | PHY3052 | Lý thuyết không thời gian thêm chiều | 4 |
18. | PHY3053 | Vật lý mới sau mô hình chuẩn | 4 |
19. | PHY3084 | Lý thuyết nhóm và ứng dụng trong vật lý hạt cơ bản | 4 |
20. | PHY3085 | Vật lý neutrino | 4 |
21. | PHY3086 | Vật lý vị quark | 4 |
22. | PHY3087 | Bất đối xứng vật chất và phản vật chất | 4 |
23. | PHY3088 | Vật chất tối và năng lượng tối | 4 |
24. | PHY3089 | Lạm phát và sự hâm nóng vũ trụ | 4 |
III. Luận văn | 10 | ||
Tổng số tín chỉ | 65 |
2. Hướng Lý thuyết các chất cô đặc
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 26 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 10 | ||
10. | PHY3054 | Phương pháp tích phân phiếm hàm cho các hệ vật lý nhiều hạt | 2 |
11. | PHY3055 | Phương pháp hàm Green cho các hệ vật lý nhiều hạt | 4 |
12. | PHY3056 | Vật lý hệ cô đặc | 4 |
III.2. Học phần lựa chọn | 16 | ||
13. | PHY3057 | Ứng dụng của lý thuyết nhóm | 4 |
14. | PHY3058 | Lý thuyết hàm Green không cân bằng | 4 |
15. | PHY3059 | Hệ điện tử tương quan mạnh | 4 |
16. | PHY3060 | Nhập môn vật lý Mesoscopic | 4 |
17. | PHY3061 | Vật lý bán dẫn và công nghệ bán dẫn | 4 |
18. | PHY3062 | Vật lý mô phỏng và mô hình hóa | 4 |
19. | PHY3063 | Vật lý sinh học phân tử | 4 |
III. Luận văn | 10 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ (04/09/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ KỸ THUẬT (31/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ CHẤT RẮN (30/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: QUANG HỌC (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ CHẤT RẮN (19/08/17)