Lượt truy cập 5.152.315
CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ
MÃ SỐ: 8 44 01 06
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 28 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 9 | ||
10. | PHY3033 | Cấu trúc hạt nhân | 3 |
11. | PHY3034 | Phản ứng hạt nhân | 3 |
12. | PHY3035 | Phương pháp và kỹ thuật ghi đo bức xạ hạt nhân | 3 |
III.2. Học phần lựa chọn | 18 | ||
13. | PHY3036 | Những vấn đề cơ bản về xử lý tín hiệu hạt nhân | 3 |
14. | PHY3037 | Các thiết bị đo đạc hạt nhân hiện đại | 3 |
15. | PHY3038 | Máy gia tốc và ứng dụng | 3 |
16. | PHY3039 | Lò phản ứng hạt nhân | 3 |
17. | PHY3040 | Phân tích phổ hạt nhân | 3 |
18. | PHY3041 | Các phương pháp xử lý số liệu hạt nhân | 3 |
19. | PHY3042 | Các phương pháp phân tích hạt nhân hiện đại | 3 |
20. | PHY3043 | Mô phỏng trong vật lý hạt nhân | 3 |
21. | PHY3044 | Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân | 3 |
III. Luận văn | 10 | ||
Tổng số tín chỉ | 64 |
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ LÝ THUYẾT VÀ VẬT LÝ TOÁN (02/09/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ KỸ THUẬT (31/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ CHẤT RẮN (30/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: QUANG HỌC (20/08/17)