Lượt truy cập 5.753.340
Hôm nay
Tháng này
25
21.841
Thứ Năm, 09:02 31/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ KỸ THUẬT
MÃ SỐ: 8 52 04 01
1. Hướng tự động hóa
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 27 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 9 | ||
10. | PHY3064 | Đo lường - cảm biến | 3 |
11. | PHY3065 | Kỹ thuật vi xử lý /vi điều khiển | 3 |
12. | PHY3068 | Lập trình điều khiển | 3 |
III.2. Học phần lựa chọn | 18 | ||
13. | PHY3076 | Tự động hóa thí nghiệm vật lý | 3 |
14. | PHY3077 | Phương pháp xử lý tín hiệu | 3 |
15. | PHY3078 | Cảm biến thông minh | 3 |
16. | PHY3079 | Kỹ thuật vi xử lý/vi điều khiển nâng cao | 3 |
17. | PHY3080 | Kỹ thuật đo lường nâng cao | 3 |
18. | PHY3081 | Hệ thống nhúng và ứng dụng | 3 |
19. | PHY3082 | Kỹ thuật PSOC và ứng dụng | 3 |
20. | PHY3083 | Kỹ thuật FPGA và ứng dụng | 3 |
III. Luận văn | 10 | ||
Tổng số tín chỉ | 64 |
2. Hướng Vật lý linh kiện, thiết bị và ứng dụng
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 27 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 9 | ||
10. | PHY3011 | Đo lường - cảm biến | 3 |
11. | PHY3012 | Kỹ thuật vi xử lý /vi điều khiển | 3 |
12. | PHY3013 | Quang kỹ thuật | 3 |
III.2. Học phần lựa chọn | 18 | ||
13. | PHY3014 | Lập trình điều khiển | 3 |
14. | PHY3015 | Sensor trong đo đạc quang học | 3 |
15. | PHY3016 | Các đầu đo viễn thám | 3 |
16. | PHY3017 | Cơ sở vật lý của kỹ thuật viễn thám | 3 |
17. | PHY3018 | Xử lý tín hiệu quang học | 3 |
18. | PHY3019 | Ứng dụng công nghệ viễn thám trong quang trắc môi trường và quản lý tài nguyên | 3 |
19. | PHY3020 | Ứng dụng quang phổ laser trong viễn thám | 3 |
20. | PHY3021 | Vật lý trong quá trình truyền bức xạ | 3 |
III. Luận văn | 10 | ||
Tổng số tín chỉ | 64 |
3. Hướng Plasma
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 28 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 10 | ||
10. | PHY3011 | Đo lường - cảm biến | 3 |
11. | PHY3012 | Kỹ thuật vi xử lý /vi điều khiển | 3 |
12. | PHY3066 | Vật lý Plasma | 4 |
III.2. Học phần lựa chọn | 18 | ||
13. | PHY3067 | Công nghệ Plasma | 3 |
14. | PHY3068 | Lập trình điều khiển | 3 |
15. | PHY3069 | Các phương pháp đo thông số Plasma | 3 |
16. | PHY3070 | Phương pháp mô phỏng Plasma | 3 |
17. | PHY3071 | Plasma trong y sinh | 3 |
18. | PHY3072 | Plasma trong môi trường, năng lượng tái tạo và bảo vệ tài nguyên | 3 |
19. | PHY3073 | Plasma trong công nghệ bán dẫn và xử lý bề mặt vật liệu | 3 |
20. | PHY3074 | Hóa học Plasma | 3 |
21. | PHY3075 | Plasma nhiệt độ thấp | 3 |
III. Luận văn | 10 | ||
Tổng số tín chỉ | 65 |
4. Hướng Vật lý Y sinh
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 18 | ||
3. | PHY2001 | Tin học | 4 |
4. | PHY2002 | Cơ học lượng tử 1 | 4 |
5. | PHY2003 | Toán cho vật lý 1 | 4 |
6. | PHY2004 | Điện động lực | 3 |
7. | PHY2005 | Vật lý thống kế | 3 |
II.2. Học phần lựa chọn | 3 | ||
8. | PHY2006 | Toán cho vật lý 2 | 3 |
9. | PHY2007 | Cơ học lượng tử 2 | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 28 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 9 | ||
10. | PHY3090 | Vật lý cơ thể người (Physics of Human Body) | 3 |
11. | PHY3091 | Vật lý Bức xạ Sinh học (Physics of Radiobiology) | 3 |
12. | PHY3092 | Các thiết bị Y sinh (Biomedical Instruments) | 3 |
III.2. Học phần lựa chọn | 18 | ||
13. | PHY3093 | Nhập môn Xử lý tín hiệu và Xử lý ảnh (Introduction to Signal and Image Processing ) | 3 |
14. | PHY3094 | Vật lý Y học hạt nhân (Physics of Nuclear Medicine) | 3 |
15. | PHY3095 | Vật lý các nguồn bức xạ (Physics of Radiation Sources) | 3 |
16. | PHY3096 | Liều lượng và an toàn bức xạ (Radiation Dosimetry and Safety) | 3 |
17. | PHY3097 | Cơ sở Vật lý của các đầu dò bức xạ (Physics of Radiation Detectors) | 3 |
18. | PHY3098 | Xử lý tín hiệu và xử lý ảnh Y học (Biomedical Signal and Image Processing) | 3 |
19. | PHY3099 | Vật lý Chẩn đoán và Can thiệp Y học với X-quang (Physics of Diagnostic and Prevention with X-ray ) | 3 |
20. | PHY3100 | Vật lý chẩn đoán Y học với Siêu âm (Physics of Diagnostic with Ultrasound) | 3 |
21. | PHY3101 | Phổ cộng hưởng từ & Ảnh Y học (MR Spectrocopy & Imaging) | 3 |
22. | PHY3102 | Huỳnh quang & Ảnh phân tử (Fluorescence & Molecular Imaging) | 3 |
23. | PHY3103 | Cơ Y sinh học (Biomechanics) | 3 |
24. | PHY3104 | Lý sinh Phân tử (Molecular Physics) | 3 |
25. | PHY3105 | Mô hình hóa & Mô phỏng các hệ Y sinh (Modeling and Simulation for Biomedical system) | 3 |
III. Luận văn | 11 | ||
Tổng số tín chỉ | 65 |
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ (04/09/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ LÝ THUYẾT VÀ VẬT LÝ TOÁN (02/09/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ CHẤT RẮN (30/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ NGUYÊN TỬ (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: QUANG HỌC (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ CHẤT RẮN (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ LÝ THUYẾT VÀ VẬT LÝ TOÁN (18/08/17)