Lượt truy cập 5.192.497
Hôm nay
Tháng này
240.873
249.194
Thứ Sáu, 15:36 18/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA MẠO VÀ CỔ ĐỊA LÝ
MÃ SỐ: 9 44 02 18
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các phần bắt buộc | 06 | ||
1. | ESS5018 | Địa mạo –Tân kiến tạo | 03 |
2. | ESS5019 | Các phương pháp hiện đại trong nghiên cứu địa mạo và cổ địa lý | 03 |
2. Các học phần tự chọn | 03 | ||
3. | ESS5020 | Tướng trầm tích và bản đồ cổ địa lý | 03 |
4. | ESS5021 | Địa mạo và cổ địa lý | 03 |
5. | ESS5022 | Địa mạo và cổ địa lý Việt Nam | 03 |
6. | ESS5023 | Địa mạo biển và hải đảo | 03 |
7. | ESS5003 | Địa chất Đệ tứ và vỏ phong hóa | 03 |
8. | ESS5004 | Tai biến địa chất | 03 |
9. | ESS5010 | Công nghệ viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa chất và tai biến thiên nhiên | 03 |
3. Các chuyên đề tiến sĩ | 06 | ||
4. Tiểu luận tổng quan | 02 | ||
5. Luận án tiến sĩ | 70 | ||
Tổng số tín chỉ | 87 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: VẬT LÝ ĐỊA CẦU (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA VẬT LÝ (18/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA CHẤT HỌC (18/08/17)