Lượt truy cập 5.752.586
Hôm nay
Tháng này
2.854
21.084
Thứ Năm, 15:36 24/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
MÃ SỐ: 9 42 02 01
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần ở trình độ Tiến sĩ | |||
A. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | BIO5034 | Công nghệ ADN tái tổ hợp | 2 |
2. | BIO5047 | Khoa học OMICS | 2 |
3. | BIO5003 | Phương pháp khai thác, phân tích và tổng hợp một bài báo khoa học và trình bày kết quả nghiên cứu dự kiến đăng trên một tạp chí khoa học | 2 |
B. Các học phần lựa chọn | 6 | ||
4. | BIO5005 | Công nghệ gen động vật và ứng dụng | 2 |
5. | BIO5022 | Công nghệ gen thực vật và ứng dụng | 2 |
6. | BIO5013 | Công nghệ lên men vi sinh vật | 2 |
7. | BIO5048 | Công nghệ sinh học môi trường | 2 |
8. | BIO5049 | Công nghệ sinh học nano và ứng dụng | 2 |
9. | BIO5050 | Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật | 2 |
10. | BIO5037 | Liệu pháp gen | 2 |
11. | BIO5023 | Nuôi cấy mô, cơ quan và tế bào thực vật | 2 |
12. | BIO5006 | Phương pháp xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu | 2 |
13. | BIO5009 | Tế bào gốc và liệu pháp tế bào | 2 |
14. | BIO5011 | Tiếng Anh chuyên ngành nâng cao | 2 |
15. | BIO5012 | Ứng dụng tin sinh học trong nghiên cứu công nghệ sinh học/Tin sinh học nâng cao | 2 |
2. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
3. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
4. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ: | 90 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: SINH HỌC THỰC NGHIỆM (27/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: DI TRUYỀN HỌC (22/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA SINH HỌC (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: SINH LÝ HỌC THỰC VẬT (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VI SINH VẬT HỌC (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: SINH LÝ HỌC NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT (18/08/17)