Lượt truy cập 5.752.756
Hôm nay
Tháng này
3.024
21.254
Thứ Bảy, 08:08 19/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: VI SINH VẬT HỌC
MÃ SỐ: 9 42 01 07
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần ở trình độ Tiến sĩ | |||
A. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | BIO5013 | Công nghệ lên men vi sinh vật | 2 |
2. | BIO5003 | Phương pháp khai thác, phân tích và tổng hợp một bài báo khoa học và trình bày kết quả nghiên cứu dự kiến đăng trên một tạp chí khoa học | 2 |
3. | BIO5014 | Vi sinh vật học phân tử | 2 |
B. Các học phần lựa chọn | 6 | ||
4. | BIO5015 | Công nghệ gen vi sinh vật và ứng dụng | 2 |
5. | BIO5006 | Phương pháp xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu | 2 |
6. | BIO5016 | Sinh thái vi sinh vật | 2 |
7. | BIO5011 | Tiếng Anh chuyên ngành nâng cao | 2 |
8. | BIO5012 | Ứng dụng tin sinh học trong nghiên cứu công nghệ sinh học/Tin sinh học nâng cao | 2 |
9. | BIO5017 | Vi sinh vật dầu mỏ | 2 |
10. | BIO5018 | Vi sinh vật học môi trường | 2 |
11. | BIO5019 | Vi sinh vật học trong y dược | 2 |
12. | BIO5020 | Vi sinh vật ứng dụng trong nông nghiệp | 2 |
13. | BIO5021 | Virus học phân tử | 2 |
2. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
3. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
4. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ: | 90 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: SINH HỌC THỰC NGHIỆM (27/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC (24/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: DI TRUYỀN HỌC (22/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA SINH HỌC (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: SINH LÝ HỌC THỰC VẬT (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: SINH LÝ HỌC NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT (18/08/17)