Lượt truy cập 5.660.765
Hôm nay
Tháng này
2.420
22.398
Chủ Nhật, 15:36 20/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: SINH LÝ HỌC THỰC VẬT
MÃ SỐ: 9 42 01 12
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Các học phần ở trình độ Tiến sĩ | |||
A. Các học phần bắt buộc | 6 | ||
1. | BIO5022 | Công nghệ gen thực vật và ứng dụng | 2 |
2. | BIO5023 | Nuôi cấy mô, cơ quan và tế bào thực vật | 2 |
3. | BIO5003 | Phương pháp khai thác, phân tích và tổng hợp một bài báo khoa học và trình bày kết quả nghiên cứu dự kiến đăng trên một tạp chí khoa học | 2 |
B. Các học phần lựa chọn | 6 | ||
4. | BIO5024 | Bệnh học thực vật và ứng dụng | 2 |
5. | BIO5025 | Cải biến di truyền chu trình trao đổi chất ở thực vật | 2 |
6. | BIO5026 | Chỉ thị phân tử và ứng dụng trong chọn giống cây trồng | 2 |
7. | BIO5027 | Cơ chế phân tử chống chịu điều kiện bất lợi của cây trồng và ứng dụng | 2 |
8. | BIO5028 | Hệ gen chức năng của thực vật và ứng dụng | 2 |
9. | BIO5006 | Phương pháp xử lý và phân tích số liệu nghiên cứu | 2 |
10. | BIO5029 | Sản xuất protein tái tổ hợp và các chất thứ cấp có hoạt tính sinh dược học trên cây trồng | 2 |
11. | BIO5030 | Sinh lý học thực vật nâng cao | 2 |
12. | BIO5011 | Tiếng Anh chuyên ngành nâng cao | 2 |
13. | BIO5012 | Ứng dụng tin sinh học trong nghiên cứu công nghệ sinh học/Tin sinh học nâng cao | 2 |
14. | BIO5031 | Virus thực vật | 2 |
2. Các chuyên đề tiến sĩ | 6 | ||
3. Tiểu luận tổng quan | 2 | ||
4. Luận án | 70 | ||
Tổng số tín chỉ: | 90 |
Lưu ý: Khung chương trình áp dụng cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng hoặc phù hợp. NCS có bằng thạc sĩ ngành gần và NCS chưa có bằng thạc sĩ phải học các học phần bổ sung theo yêu cầu của cơ sở đào tạo.
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: SINH HỌC THỰC NGHIỆM (27/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC (24/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: DI TRUYỀN HỌC (22/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: HÓA SINH HỌC (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: VI SINH VẬT HỌC (19/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: SINH LÝ HỌC NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT (18/08/17)