Lượt truy cập 5.752.305
Hôm nay
Tháng này
2.573
20.803
Thứ Bảy, 15:43 26/08/2017
CHUYÊN NGÀNH: ĐỘNG VẬT HỌC
MÃ SỐ: 8 42 01 03
1. Động vật có xương sống
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 24 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | ECO2001 | Đối tượng sinh thái và các quy luật cơ bản | 3 |
4. | ECO2002 | Đa dạng sinh học | 3 |
5. | ECO2003 | Sinh học phân tử | 3 |
6. | ECO2004 | Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 12 | ||
7. | ECO2005 | Hệ sinh thái cạn | 3 |
8. | ECO2006 | Ứng dụng toán học trong nghiên cứu sinh thái học | 3 |
9. | ECO2007 | Hệ sinh thái thủy vực | 3 |
10. | ECO2008 | Quản lý sở hữu trí tuệ trong sinh học | 3 |
11. | ECO2009 | Sinh học phát triển | 3 |
12. | ECO2010 | Sinh học môi trường và phát triển bền vững | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 21 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
13. | ECO3012 | Nguyên tắc và phương pháp phân loại động vật | 3 |
14. | ECO3013 | Địa lý động vật học | 3 |
15. | ECO3014 | Thú học | 3 |
16. | ECO3015 | Bò sát lưỡng cư học | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 9 | ||
17. | ECO3016 | Sinh học bảo tồn | 3 |
18. | ECO3017 | Điểu học | 3 |
19. | ECO3018 | Tiến hóa động vật | 3 |
20. | ECO3019 | Đa dạng và bảo tồn động vật đất | 3 |
21. | ECO3020 | Nguồn lợi động vật thủy sinh | 3 |
22. | ECO3021 | Sinh thái học quần thể động vật | 3 |
23. | ECO3022 | Sử dụng công nghệ viễn thám trong nghiên cứu động vật học | 3 |
IV. Luận văn | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
2. Côn trùng học
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 24 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | ECO2001 | Đối tượng sinh thái và các quy luật cơ bản | 3 |
4. | ECO2002 | Đa dạng sinh học | 3 |
5. | ECO2003 | Sinh học phân tử | 3 |
6. | ECO2004 | Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 12 | ||
7. | ECO2005 | Hệ sinh thái cạn | 3 |
8. | ECO2006 | Ứng dụng toán học trong nghiên cứu sinh thái học | 3 |
9. | ECO2007 | Hệ sinh thái thủy vực | 3 |
10. | ECO2008 | Quản lý sở hữu trí tuệ trong sinh học | 3 |
11. | ECO2009 | Sinh học phát triển | 3 |
12. | ECO2010 | Sinh học môi trường và phát triển bền vững | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 21 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
13. | ECO3023 | Côn trùng học nông lâm nghiệp | 3 |
14. | ECO3024 | Đa dạng sinh học côn trùng và bảo tồn | 3 |
15. | ECO3025 | Hình thái và phân loại côn trùng | 3 |
16. | ECO3026 | Phòng trừ sâu hại côn trùng | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 9 | ||
17. | ECO3027 | Côn trùng y học và ứng dụng | 3 |
18. | ECO3028 | Sinh lý học và giải phẫu côn trùng | 3 |
19. | ECO3029 | Côn trùng xã hội | 3 |
20. | ECO3030 | Côn trùng kinh tế | 3 |
21. | ECO3031 | Phương pháp thu thập xử lý và bảo quản mẫu côn trùng | 3 |
22. | ECO3032 | Côn trùng học thủy sinh | 3 |
23. | ECO3033 | Sinh thái động vật đất | 3 |
24. | ECO3034 | Hệ thống học và tiến hóa côn trùng | 3 |
IV. Luận văn | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
3. Ký sinh trùng học
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 24 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | ECO2001 | Đối tượng sinh thái và các quy luật cơ bản | 3 |
4. | ECO2002 | Đa dạng sinh học | 3 |
5. | ECO2003 | Sinh học phân tử | 3 |
6. | ECO2004 | Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 12 | ||
7. | ECO2005 | Hệ sinh thái cạn | 3 |
8. | ECO2006 | Ứng dụng toán học trong nghiên cứu sinh thái học | 3 |
9. | ECO2007 | Hệ sinh thái thủy vực | 3 |
10. | ECO2008 | Quản lý sở hữu trí tuệ trong sinh học | 3 |
11. | ECO2009 | Sinh học phát triển | 3 |
12. | ECO2010 | Sinh học môi trường và phát triển bền vững | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 21 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
13. | ECO3035 | Ký sinh trùng học | 3 |
14. | ECO3036 | Miễn dịch học ký sinh trùng | 3 |
15. | ECO3037 | Giun sán ký sinh ở người và động vật | 3 |
16. | ECO3038 | Phương pháp nghiên cứu ký sinh trùng | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 9 | ||
17. | ECO3039 | Đơn bào ký sinh | 3 |
18. | ECO3040 | Ngoại ký sinh | 3 |
19. | ECO3041 | Ký sinh trùng thủy sản | 3 |
20. | ECO3042 | Sinh thái học ký sinh trùng | 3 |
IV. Luận văn | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
4. Tuyến trùng học
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 24 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | ECO2001 | Đối tượng sinh thái và các quy luật cơ bản | 3 |
4. | ECO2002 | Đa dạng sinh học | 3 |
5. | ECO2003 | Sinh học phân tử | 3 |
6. | ECO2004 | Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 12 | ||
7. | ECO2005 | Hệ sinh thái cạn | 3 |
8. | ECO2006 | Ứng dụng toán học trong nghiên cứu sinh thái học | 3 |
9. | ECO2007 | Hệ sinh thái thủy vực | 3 |
10. | ECO2008 | Quản lý sở hữu trí tuệ trong sinh học | 3 |
11. | ECO2009 | Sinh học phát triển | 3 |
12. | ECO2010 | Sinh học môi trường và phát triển bền vững | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 21 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
13. | ECO3012 | Nguyên tắc và phương pháp phân loại động vật | 3 |
14. | ECO3043 | Tuyến trùng ký sinh thực vật và cơ sở phòng trừ | 3 |
15. | ECO3044 | Tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng và phòng trừ sinh học | 3 |
16. | ECO3045 | Tuyến trùng sống tự do trong nước | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 9 | ||
17. | ECO3046 | Cấu trúc và giải phẫu hình thái tuyến trùng | 3 |
18. | ECO3047 | Đa dạng sinh học tuyến trùng | 3 |
19. | ECO3048 | Quản lý tuyến trùng ký sinh trong các hệ sinh thái nông nghiệp nhiệt đới | 3 |
20. | ECO3049 | Vai trò của tuyến trùng trong việc đánh giá và quản lý môi trường | 3 |
21. | ECO3050 | Tuyến trùng ký sinh mang truyền virus | 3 |
22. | ECO3051 | Phương pháp nghiên cứu tuyến trùng | 3 |
23. | ECO3052 | Giun tròn ký sinh côn trùng | 3 |
24. | ECO3053 | Phòng trừ sinh học | 3 |
25. | ECO3054 | Sinh học phát triển tuyến trùng | 3 |
IV. Luận văn | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
5. Vi sinh vật học
Stt | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Khối kiến thức chung | 6 | ||
1. | PHI1001 | Triết học | 3 |
2. | FLS1001 | Ngoại ngữ chung | 3 |
II. Khối kiến thức cơ sở | 21 | ||
II.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
3. | ECO2001 | Đối tượng sinh thái và các quy luật cơ bản | 3 |
4. | ECO2002 | Đa dạng sinh học | 3 |
5. | ECO2003 | Sinh học phân tử | 3 |
6. | ECO2004 | Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học | 3 |
II.2. Học phần tự chọn | 12 | ||
7. | ECO2005 | Hệ sinh thái cạn | 3 |
8. | ECO2006 | Ứng dụng toán học trong nghiên cứu sinh thái học | 3 |
9. | ECO2007 | Hệ sinh thái thủy vực | 3 |
10. | ECO2008 | Quản lý sở hữu trí tuệ trong sinh học | 3 |
11. | ECO2009 | Sinh học phát triển | 3 |
12. | ECO2010 | Sinh học môi trường và phát triển bền vững | 3 |
III. Khối kiến thức chuyên ngành | 24 | ||
III.1. Học phần bắt buộc | 12 | ||
13. | ECO3055 | Phân loại vi sinh vật | 3 |
14. | ECO3056 | Cơ sở di truyền vi sinh vật và kỹ thuật di truyền | 3 |
15. | ECO3057 | Công nghệ lên men vi sinh vật | 3 |
16. | ECO3058 | Sinh tổng hợp các chất có hoạt tính sinh học | 3 |
III.2. Học phần tự chọn | 9 | ||
17. | ECO3059 | Xử lý chất thải bằng công nghệ vi sinh vật | 3 |
18. | ECO3060 | Công nghệ sinh học trong sản xuất các dược phẩm | 3 |
19. | ECO3061 | Hóa sinh miễn dịch học | 3 |
20. | ECO3062 | Các chất có hoạt tính sinh học từ vi sinh vật | 3 |
21. | ECO3063 | Kỹ thuật di truyền vi sinh | 3 |
22. | ECO3064 | Công nghệ sinh học môi trưòng | 3 |
23. | ECO3065 | Vi sinh vật trong chế biến bảo quản thực phẩm ở Việt Nam | 3 |
IV. Luận văn | 12 | ||
Tổng số tín chỉ | 63 |
Các tin đã đưa:
- CHUYÊN NGÀNH: THỰC VẬT HỌC (27/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: TUYẾN TRÙNG HỌC (24/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: KÝ SINH TRÙNG HỌC (23/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: THỰC VẬT HỌC (21/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: ĐỘNG VẬT HỌC (20/08/17)
- CHUYÊN NGÀNH: CÔN TRÙNG HỌC (19/08/17)