Lượt truy cập 5.660.804
Hôm nay
Tháng này
2.460
22.438
Thứ Tư, 09:38 06/09/2017
Danh mục các tạp chí ngành Công nghệ thông tin (Council for professor title for Information engineering)
a) Các chuyên ngành (Specialization)
1. Khoa học máy tính (Computer Science)
2. Kỹ thuật máy tính (Computer Engineering)
3. Hệ thống thông tin (Information Systems)
4. Công nghệ phần mềm (Solfware Engineering)
5. Truyền thông và mạng máy tính (Communication and Computer Engineering).
b) Danh mục tạp chí
Số TT | Tên tạp chí | Chỉ số ISSN | Loại | Cơ quan xuất bản | Điểm công trình |
1. | Bài báo đặc biệt xuất sắc đăng trên các tạp chí nằm trong danh sách SCI | Tạp chí | Tối đa 2 | ||
2. | Bài báo đặc biệt xuất sắc đăng trên các tạp chí nằm trong danh sách SCIE | Tạp chí | Tối đa 1,5 | ||
3. | Các tạp chí nằm trong danh sách ISI | Tạp chí | Từ 0 đến 1 | ||
4. | Tin học và Điều khiển học | 1813-9663 | Tạp chí | Viện Hàn lâm KH&CN VN | Từ 0 đến 1 |
5. | Công nghệ thông tin & Truyền thông (Chuyên san “Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ Thông tin và Truyền thông”). | 1859-3526 | Tạp chí | Bộ Thông tin và Truyền thông | Từ 0 đến 1 |
6. | Journal on Information Technologies & Communications, (Research, Development and Application on Information & Communication Technology). | 1859-3534 | Tạp chí | Bộ Thông tin và Truyền thông | Từ 0 đến 1 |
7. | Acta Mathematica Vietnamica | 0251-4184 | Tạp chí | Viện Hàn lâm KH&CN VN | Từ 0 đến 1 |
8. | Vietnam Journal of Mathemathics | 0866-7179 | Tạp chí | Hội Toán học VN | Từ 0 đến 1 |
9. | Advances in Natural Sciences | 0866-708X | Tạp chí | Viện Hàn lâm KH&CN VN | Từ 0 đến 1 |
10. | Báo cáo Khoa học tại các Hội nghị khoa học quốc gia và quốc tế chuyên ngành Công nghệ Thông tin và Truyền thông được đăng toàn văn trong Kỷ yếu (Proceedings) Hội nghị, có phản biện khoa học. | Kỷ yếu | Từ 0 đến 1 | ||
11. | Các tạp chí Khoa học nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng 1 trong các thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc, Tây Ban Nha. | Tạp chí | Từ 0 đến 1 | ||
12. | Khoa học | 0866-8612 | Tạp chí | Đại học Quốc gia HN | Từ 0 đến 0,5 |
13. | Phát triển Khoa học và Công nghệ | 1859-0128 | Tạp chí | Đại học Quốc gia Tp HCM | Từ 0 đến 0,5 |
14. | Khoa học và Công nghệ | 0866-708X | Tạp chí | Viện Hàn lâm KH&CN VN | Từ 0 đến 0,5 |
15. | Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật | 0866-3980 | Tạp chí | Trường ĐHBKHN, ĐH Đà Nẵng, Trường ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên, Trường ĐH Kinh tế-Kỷ thuật công nghiệp, Trường ĐHBK TP.HCM, Trường ĐHSPKT TP.HCM, Học viện BCVT | Từ 0 đến 0,5 |
16. | Bài báo đăng trên một số tạp chí trong nước khác có thể được xem xét đánh giá, nhưng không quá 0,5 điểm: Các tạp chí Khoa học và Công nghệ của Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng, Đại học Cần Thơ, Học viện Kỹ thuật Quân sự, Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự, Đại học sư phạm HN, Đại học sư phạm Tp HCM, Đại học Vinh và Tạp chí Ứng dụng Toán học của Hội Toán học Việt Nam. | T/C | Từ 0 đến 0,5 |
Các tin đã đưa:
- Danh mục các tạp chí ngành Cơ học (Council for professor title for Mechanics) (06/09/17)
- Danh mục các tạp chí liên ngành Điện – Điện tử – Tự động hóa (Council for professor title for Electricity – Electronics – Automation) (06/09/17)
- Danh mục các tạp chí liên ngành Hóa học – Công nghệ thực phẩm (Council for professor title for Chemistry and Food technology) (06/09/17)
- Danh mục các tạp chí liên ngành Khoa học trái đất – Mỏ (Council for professor title for Earth sciences – Mining) (06/09/17)
- Danh mục các tạp chí ngành Sinh học (Council for professor title for Biology) (06/09/17)
- Danh mục các tạp chí ngành Toán học (Council for professor title for Mathermatics) (06/09/17)